Các hoàng đế Bắc_Ngụy

Thế phả


Thống trị Thác Bạt bộ sau khi phân ba
Tây Ngụy trụ quốc đại tướng quân
Tây Ngụy đại tướng quân
nhận nuôi
Hiến Đế
Thác Bạt Lân
Thánh Vũ Đế
Thác Bạt Cật Phần
Thốc Phát Thất Cô
Hà Tây Tiên Ti
Thần Nguyên Đế
Thác Bạt Lực Vi
174-277
Văn Đế
Thác Bạt Sa Mạc Hãn
?-277
Ngụy Chương Đế
Thác Bạt Tất Lộc
?-286
Ngụy Bình Đế
Thác Bạt Xước
?-293
Chiêu Đế
Thác Bạt Lộc Quan
?-307
Hoàn Đế
Thác Bạt Y Đà
?-305
Mục Đế
Thác Bạt Y Lô
?-310-316
Tư Đế
Thác Bạt Phất
?-294
Thác Bạt Phổ Căn
?-316
Huệ Đế
Thác Bạt Hạ Nhục
?-321-325
Dương Đế
Thác Bạt Hột Na
?-325-329
335-337-?
Thác Bạt Lục TuThác Bạt Bỉ DiênBình Văn Đế
Thác Bạt Úc Luật
?-310-321
Liệt Đế
Thác Bạt Ế Hòe
?-329-335
337-338
Ngụy Chiêu Thành Đế
Thác Bạt Thập Dực Kiền
318-338-376
Cao Lương vương
Thác Bạt Cô
Hiến Minh Đế
Thác Bạt Thật
?-371
Đạo Vũ Đế
Thác Bạt Khuê
371-386
386-398
398-409
Minh Nguyên Đế
Thác Bạt Tự
392-409-423
Dương Bình vương
Thác Bạt Hi
399-421
Thái Vũ Đế
Thác Bạt Đảo
408-423-452
Hoài Nam Tĩnh vương
Thác Bạt Tha
Cảnh Mục Đế
Thác Bạt Hoảng
428-451
Nam An Ẩn vương
Thác Bạt Dư
?-452
Nguyên Chung Quỳ
Văn Thành Đế
Thác Bạt Tuấn
440-452-465
Dương Bình U vương
Thác Bạt Tân Thành
?-470
Nhữ Âm Linh vương
Thác Bạt Thiên Tứ
Nam An Huệ vương
Thác Bạt Trinh
?-496
Chương Vũ Kính vương
Thác Bạt Thái Lạc
?-468
Nguyên Pháp Tăng
453-525-546
Hiến Văn Đế
Thác Bạt Hoằng
454-465-476
Cự Bình huyện công
Nguyên Khâm
Nguyên Tu NghĩaChương Vũ vương
Nguyên Bân
?-499
Phù Phong vương
Nguyên Di
Hiếu Văn Đế
Nguyên Hoành
467-471-499
Tiên Đế
Nguyên Vũ
471-501
Cao Dương Văn Mục vương
Nguyên Ung
Văn Mục Đế
Nguyên Hiệp
473-508
Bắc Hải Bình vương
Nguyên Tường
?-504
Nghĩa Dương vương
Nguyên Tử Hiếu
An Xương Bình vương
Nguyên Quân
Chương Vũ Trang Vũ vương
Nguyên Dung
?-526
Đông Hải vương
Nguyên Diệp
?-530-531-532
Tuyên Vũ Đế
Nguyên Khác
483-499-515
Vũ Mục Đế
Nguyên Hoài
488-517
Văn Cảnh Đế
Nguyên Du
488-508
Thanh Hà Văn Hiến vương
Nguyên Dịch
487-520
Nhữ Nam Văn Tuyên vương
Nguyên Duyệt
494-530-532
Quảng Lăng Dung vương
Nguyên Hân
Tiết Mẫn Đế
Nguyên Cung
498-531-532
Hoài An Tư công
Nguyên Dục
Hiếu Tuyên Đế
Nguyên Thiệu
?-528
Hiếu Trang Đế
Nguyên Tử Du
507-528-530
Bắc Hải vương
Nguyên Hạo
?-529
An Xương quận công
Nguyên Tắc
Hậu Phế Đế
Nguyên Lãng
513-531-532
Hiếu Minh Đế
Nguyên Hủ
510-515-528
Quảng Bình Văn Ý vương
Nguyên Đễ
Hiếu Vũ Đế
Nguyên Tu
510-532-534
Lâm Thao vương
Nguyên Bảo Huy
Tây Ngụy Văn Đế
Nguyên Bảo Cự
507-535-551
Thanh Hà Văn Tuyên vương
Nguyên Đản
?-537
Nguyên thị
528-?
Quảng Bình vương
Nguyên Tán
Ấu Chủ
Nguyên Chiêu
526-528
Tây Ngụy Phế Đế
Nguyên Khâm
525-551-554
Tây Ngụy Cung Đế
Nguyên Khuếch
537-554-557
Lương vương
Nguyên Kiệm
Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế
Nguyên Thiện Kiến
524-534-550-551
Thụy hiệu (諡號)Họ, tênTrị vìNiên hiệu (年號), thời gian dùng
Nhà Bắc Ngụy 386-535
Các gia đình hoàng tộc Thác Bạt đổi họ thành Nguyên (元) trong thời kỳ trị vì của Hiếu Văn Đế năm 496 vì thế họ của những người trong bảng này cũng đổi thành Nguyên kể từ đó.
Thái Tổ Đạo Vũ Đế (道武帝)Thác Bạt Khuê (拓拔珪)386-409Đăng Quốc (登國) 386-396
Hoàng Thủy (皇始) 396-398
Thiên Hưng (天興) 398-404
Thiên Tứ (天賜) 404-409
Thái Tông Minh Nguyên Đế (明元帝)Thác Bạt Tự (拓拔嗣)409-423Vĩnh Hưng (永興) 409-413
Thần Thụy (神瑞) 414-416
Thái Thường (泰常) 416-423
Thế Tổ Thái Vũ Đế (太武帝)Thác Bạt Đảo (拓拔燾)424-452Thủy Quang (始光) 424-428
Thần Gia (神麚) 428-431
Duyên Hòa (延和) 432-434
Thái Duyên (太延) 435-440
Thái Bình Chân Quân (太平真君) 440-451
Chính Bình (正平) 451-452
Nam An Ẩn Vương (南安隱王)Thác Bạt Dư (拓拔余)452Thừa Bình (承平) 452
Cao Tông Văn Thành Đế (文成帝)Thác Bạt Tuấn (拓拔濬)452-465Hưng An (興安) 452-454
Hưng Quang (興光) 454-455
Thái An (太安) 455-459
Hòa Bình (和平) 460-465
Hiến Tổ Hiến Văn Đế (獻文帝)Thác Bạt Hoằng (拓拔弘)466-471Thiên An (天安) 466-467
Hoàng Hưng (皇興) 467-471
Cao Tổ Hiếu Văn Đế (孝文帝)Nguyên Hoành (元宏)471-499Duyên Hưng (延興) 471-476
Thừa Minh (承明) 476
Thái Hòa (太和) 477-499
Thế Tông Tuyên Vũ Đế (宣武帝)Nguyên Khác (元恪)499-515Cảnh Minh (景明) 500-503
Chính Thủy (正始) 504-508
Vĩnh Bình (永平) 508-512
Duyên Xương (延昌) 512-515
Tư Tông Hiếu Minh Đế (孝明帝)Nguyên Hủ (元詡)516-528Hi Bình (熙平) 516-518
Thần Quy (神龜) 518-520
Chính Quang (正光) 520-525
Hiếu Xương (孝昌) 525-527
Vũ Thái (武泰) 528
Thương Đế (殤皇帝)528Vũ Thái (武泰) 528[27]
Ấu Chủ (幼主)Nguyên Chiêu[28] (元釗)528Vũ Thái (武泰) 528[27]
Cảnh Tông Hiếu Trang Đế (孝莊帝)Nguyên Tử Du (元子攸)528-530[29]Kiến Nghĩa (建義) 528
Vĩnh An (永安) 528-530
Trường Quảng Vương (長廣王)Nguyên Diệp (元曄)530-531Kiến Minh (建明) 530-531
Tiết Mẫn Đế (節閔帝)Nguyên Cung (元恭)531-532Phổ Thái (普泰) 531-532
An Định Vương (安定王)Nguyên Lãng (元朗)531-532Trung Hưng (中興) 531-532
Hiếu Vũ Đế (孝武帝) hay
Xuất Đế (出帝)
Nguyên Tu (元脩)532-535Thái Xương (太昌) 532
Vĩnh Hưng (永興) 532
Vĩnh Hi (永熙) 532-535